CPU-Z v1.58 | 4 MB

Khi mua một máy tính mới từ các cửa hàng máy tính lắp ráp có sẵn bạn thường thắc mắc về thông số kỹ thuật của CPU, Mainboard, bộ nhớ RAM v.v..., nhằm bảo đảm rằng không có sai lầm từ việc mua sản phẩm giả mạo như đã được thông báo từ cửa hàng bán máy tính. Bài viết này giới thiệu một ứng dụng trong số các ứng dụng cho phép bạn kiểm tra thông tin chi tiết phần cứng của máy tính, nó có tên là CPU-Z, phát triển bới CPUID và được cung cấp hoàn toàn miễn phí......

CPU-Z có giao diện trực quan, dễ sử dụng bạn chỉ cần nhấn vào các thẻ tương ứng để xem thông tin hoạt động của các thiết bị chính của hệ thống máy tính.

Chức Năng Chính : Giao diện chính của úng dụng gồm 7 thẻ như CPU, Caches, Mainboard, Memory, SPD, Graphics và About

1. CPU : Nơi hiển thị thông tin của bộ vi xử lý bao gồm 3 khung như Processor, Clocks, Cache

Processor 
* Name: Tên thương mại của bộ vi xử lý
* Code Name : Tên mã
* Brand ID : Chứng nhận nhãn hiệu
* Package : Gói
* Technology : Công nghệ
* Core VID : Chỉ mục điện áp
* Specification : Thông số kỹ thuật
* Family : Tên dòng
* Model : Mô hình
* Stepping : Bước
* Ext. Family : Tên dòng mở rộng
* Ext Mode : Mô hình mở rộng
* Revision : Mã duyệt
* Instructions : Chỉ lệnh

Clocks 
* Core Speed : Tốc độ hoạt động của lõi
* Multiplier : Mức độ cấp số nhân
* Bus Speed : Tốc độ truyền tải
* Rate FSB : Tốc độ truyền tải x 4
* Multiplier : Tốc độ cấp số nhân
* Bus Speed : Tốc độ Bus của hệ thống
* Rated FSB : Tốc độ Bus của CPU

Cache
* L1 Data / Trace : Tốc độ truy xuất vào bộ nhớ tạm
* Level 2 : Mức độ truy xuất cấp độ 2
* Level 3 : Mức độ truy xuất cấp độ 3

2. Caches : Hiển thị tốc độ truy xuất thông tin dữ liệu vào bộ nhớ tạm và các thiết lập liên kết

3. Mainboard : Thông tin của bo mạch chủ gồm Motherboard, BIOS, Graphic Interface

Motherboard
* Manufacturer : Nhãn hiệu của nhà sản xuất
* Model : Mẫu
* Chipset : Thông tin bộ mạch
* Southbridge : Cầu nối bo mạch
* Rev. : Mã duyệt
* LOCIO : Mã hiệu đăng ký bo mạch chủ

BIOS 
* Brand : Nhãn hiệu
* Version : Phiên bản của BIOS
* Date : Ngày tạo lập

Graphic Iterface
* Version : Phiên bản của giao diện đồ họa
* Tranfer Rate : Tốc độ truyền tải
* Side Brand : Nhãn hiệu
* Max. Supported : Tốc độ hổ trợ tối đa

4. Memory : Thông tin của bộ nhớ RAM gổm General, Timings

General 
* Type : Thông tin về định dạng bộ nhớ RAM
* Size : Dung lượng

Timings
* DRAM Frequency : Tốc độ xung hoạt đang hoạt động của RAM
* FSB/RAM : Tỉ lệ truyền tải thay đổi của FSB đối với RAM
* Và các thông số định giờ khác

5. SPD : Giúp bạn kiểm tra thông số kỹ thuật của bộ nhớ RAM tại từng vị trí của khe cắm

6. Graphics : Thông tin đồ họa của máy tính
* Name : Tên của bộ vi xử lý đồ họa
* Code Name : Tên mã
* Revision : Mã duyệt
* Technology : Công nghệ
* Core : Xung hoạt xử lý đồ họa
* Size : Dung lượng bộ nhớ
* Type : Định dạng bộ nhớ


Nhà phát triển : CPUID
Giấy phép : Miễn phí
Dung lượng : 3.6Mb/Windows all
Cập nhật : 24.06.2011